Honda CRV 2024 – tên tuổi lừng danh trong phân khúc Crossover C, mẫu xe luôn được khách hàng trên toàn cầu ưu tiên lựa chọn và đánh giá cao. Giá xe Honda CRV 2024 thấp nhất là 1,109 tỷ đồng và cao nhất là 1,259 tỷ đồng/
Tiếp nối sự thành công của Honda CR-V thế hệ thứ 6, nhà Honda tiếp tục cho ra mắt phiên bản mới Honda CR-V 2024 là thế hệ mới nhất của dòng SUV gầm cao cỡ C, chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 25-10-2023.
Với thông điệp: “Mãnh lực bứt phá”, Honda CR-V mang đến cho chủ nhân những trải nghiệm phấn khích và an toàn trên mọi hành trình. Đến với thế hệ thứ 6, nhà sản xuất đã có bước đột phá toàn diện trong thiết kế, tính năng và công nghệ. Cùng với đó là nhiều trang bị mới, ứng dụng công nghệ hiện đại lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam.
Nhằm phục vụ cho nhiều phân khúc khách hàng, mẫu Honda CR-V 2024 thế hệ mới ra mắt Việt Nam với 4 phiên bản và 7 màu sắc đa dạng.
Màu sắc: Trắng ngà, Trắng ngọc, Đen, Xám, Xanh, Đỏ, Titan
Phiên bản: 04 bản máy xăng 7 chỗ lắp ráp Việt Nam và 01 bản hybrid 5 chỗ được nhập khẩu từ Thái Lan. Cụ thể về 4 phiên bản như sau:
- Phiên bản Honda CR-V L 1.5 Turbo 1 cầu 7 chỗ lắp ráp.
- Phiên bản Honda CR-V L 1.5 Turbo 2 cầu 7 chỗ lắp ráp.
- Phiên bản Honda CR-V G 1.5 Turbo 1 cầu 7 chỗ lắp ráp.
- Phiên bản Honda CR-V e:HEV RS Hybrid 2.0 5 chỗ nhập khẩu Thái Lan.
Bảng giá xe Honda CR-V cập nhập mới:
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT |
Honda CR-V G | 1.109.000.000 VNĐ |
Honda CR-V L | 1.159.000.000 VNĐ |
Honda CR-V L AWD | 1.310.000.000 VNĐ |
Honda CR-V RS e:HEV (Hybrid) | 1.259.000.000 VNĐ |
Nhà Honda đã cải tiến thiết kế ngoại thất trẻ trung, thanh lịch và hướng đến người dùng trẻ tuổi. Nội thất mang phong cách thể thao năng động, vẫn duy trì không gian rộng rãi và các yếu tố thực dụng. Trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, công nghệ an toàn hàng đầu. Có thêm phiên bản động cơ Hybrid xăng lai điện, và lần đầu tiên có phiên bản dẫn động bốn bánh AWD toàn thời gian.
Thông số kỹ thuật:
Tên xe | Honda CRV 2024 |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ (Hybrid) – 07 chỗ (Xăng) |
Kiểu xe | CUV cỡ C |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước và nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước DxRxC | 4.691 x 1.866 x 1.681 mm |
Tự trọng | 1.653 – 1.756 kg |
Toàn tải | 2.350 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.701 mm |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van và động cơ hybrid |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 188-204 mã lực |
Hộp số | CVT và E-CVT |
Hệ dẫn động | AWD (4 bánh) và FWD (cầu trước) |
Treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Sport/Normal/ECON |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 198-208 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 3.4 – 9.8L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.3 – 6.7L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.2-7.8L/100km |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.