Audi A8L 2022 sẽ ra mắt vào tháng 7 này. Cùng khám phá tiện nghi và những thông số kỹ thuật của dòng xe sang này nhé.
Trên phiên bản A8 2022thế hệ thứ 4 này, Audi A8 được nâng cấp vượt trội về khung xe cấu trúc nhẹ và thế hệ quattro mới nhất, bên cạnh có là kích thước xe cũng thay đổi nhẹ mang đến sự tinh tế, sang trọng cho mẫu sedan cỡ lớn này.
Cũng giống như các mẫu sedan khác, A8 sở hữu lưới tản nhiệt siêu lớn nhưng được mở rộng thêm kèm vị trí đèn sương mù, giúp cho mẫu xe này có phần đầu xe trở nên siêu rộng.
Tiện nghi Audi A8
- Đèn pha HD Matrix LED
- Đèn hậu OLED, tích hợp báo rẽ hiệu ứng động và chức năng thông báo xe khởi hành / về nhà
- Chức năng sấy, chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện với chức năng ghi nhớ
- Ghế thông hơi mát xa, Remote điều khiển các chức năng massage, điều chỉnh đèn với màn hình OLED 5.7’’ full HD
- Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit
- Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1”
- Hệ thống thông tin hỗ trợ người lái với màn hình 7 inch
- Hệ thống âm thanh Audi với 6 kênh, 10 loa và công suất 180 watts
- Giao diện âm nhạc Audi, kết nối Bluetooth, ổ cắm 230V
- Giao diện giải trí đa phương tiện Navigation Plus thông qua hai màn hình hiển thị cảm ứng màu đen bóng, viền nhôm, rung phản hồi khi chạm
- Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium Sound System (17 loa vệ tinh bao gồm cả loa 3D, loa trung tâm và siêu trầm, 16 kênh, 105 watts)
- Hệ thống giải trí ghế sau Với 2 máy tính bảng cơ động, màn hình chống lóa 10’’ full HD 1920 x 1200
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động với cảm biến thông minh lọc bụi và hạt gây dị ứng
- Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi
- Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm
- Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động
- Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera 360
- Cửa sổ trời toàn cảnh, ghế thông hơi, hiển thị thông tin trên kính chắn gió
Thông số xe Audi A8 2022
Thông số kỹ thuật Audi A8 |
|
Chiều dài | 5301 x 2131 x 3126 mm |
Chiều dài cơ sở | 7 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1219 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2165 kg |
Chi tiết động cơ | Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V |
Hộp số | Tự động 8 cấp tiptronic |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu – AWD |
Dung tích xy lanh (cc) | 2995 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 250/5000 |
Tỉ số nén | 11.2 |
Kích thước lốp | 255/45R19 |
Mọi thông tin về phụ tùng, đồ chơi, tin tức, sự kiện ô tô, vui lòng liên hệ:
Thương hiệu Khoiauto- Otolife: 04TT2 Biệt thự liền kề, Khu Quân đội Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội. Holtine: 0886077077 – Email: info@khoiauto.com